Mặt hàng
|
10 tháng năm 2019
|
+/- so với cùng kỳ 2018 (%)*
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
1.822.617.958
|
|
6,65
|
Hàng thủy sản
|
|
48.089.938
|
|
-29,13
|
Cao su
|
11.879
|
13.153.193
|
25,45
|
12,81
|
Sản phẩm từ cao su
|
|
13.807.641
|
|
38,09
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
|
11.560.336
|
|
33,28
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
|
907.022
|
|
-8,78
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
45.862
|
90.012.643
|
60,88
|
33,00
|
Hàng dệt, may
|
|
48.870.470
|
|
10,91
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
|
8.470.815
|
|
20,91
|
Giày dép các loại
|
|
139.662.234
|
|
1,03
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
|
8.072.484
|
|
-31,30
|
Sắt thép các loại
|
5.722
|
5.200.904
|
163,32
|
149,64
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
12.514.234
|
|
-32,97
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
23.917.067
|
|
27,14
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
146.227.473
|
|
-29,06
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
735.418.263
|
|
10,28
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
|
167.877.515
|
|
18,58
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
69.651.064
|
|
-3,17
|
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
|
|
267.569
|
|
37,22
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
|
10.096.211
|
|
8,99
|
Hàng hóa khác
|
|
268.840.883
|
|
|